Tìm kiếm


QUẠT LY TÂM LOẠI THƯỜNG TIS-140FS

 

Đặt hàngThông số kỹ thuật

Đặc điểm kỹ thuật

 Có thể cài đặt ngoài trời do áp dụng mặt bích kín không thấm nước. 
- Fan và vỏ được thiết kế cho hiệu quả cao và hoạt động tiếng ồn thấp. 
- Dễ dàng để xử lý và sửa chữa do có thể tách biệt của động cơ và lưỡi sau khi cài đặt hoàn tất. 
- cài đặt tốt hơn do hình chữ nhật. 
- Tối đa hóa hiệu quả làm mát do áp dụng động cơ nhôm đúc.

Ứng dụng.
- Thiết bị thông gió: thông gió chung của tòa nhà, thị trường ngầm, nhà máy, warehoeses, vv 
- hệ thống điều hòa không khí, làm mát và hệ thống sưởi ấm, thông gió và hệ thống cung cấp không khí. 
- các thiết bị làm lạnh: Transformers, máy sấy, bộ chỉnh lưu, vv

FNUKCK025806

Kích thước.
(Đơn vị: mm)
Mô hìnhMộtBCDEFGH

Ống 
Kích

JKLMNOPQ
TIS-140FS20020017095Φ 1483843188Φ 150
146125Φ 1483810 X 776108-
TIS-160FS26026019098Φ 1483875247Φ 150
172150Φ 1484010 X 1598130-

Thông số kỹ thuật.

Mô hìnhKích thước cánh quạt
(mm)
Phase.Volt
(∮ / V / Hz)
Cực
(P)
Hiện tại
(A)
Khối lượng không khí
(㎥ / h)
Áp suất tĩnh
(mmAq)
Tiếng ồn
(dB)
Trọng lượng 
(Kg)
TIS-140FSΦ 140 X 701/220/6046051012424.5
1/220/50484439.3
TIS-160FSΦ 160 X 901/220/60413190020537.0
1/220/5010578315,5

SẢN PHẨM

TÊN SẢN PHẨM

SỐ TIỀN

SẢN PHẨM

TÊN SẢN PHẨM

SỐ TIỀN

QUẠT LY TÂM LOẠI THƯỜNG

TIS-140FS

2,094,893

 QUẠT HƯỚNG TRỤC TRÒN LOẠI NHỎ

TIP-200S

3,565,162

TIS-160FS

2,517,715

TIP-250S

4,016,813

TIS-190FS

3,214,411

TIP-300S

4,718,314

TIS-190FT

3,214,411

TIP-350S

6,582,576

TIS-250GS

5,429,424

TIP-400S

7,927,920

TIS-250GT

5,429,424

TIP-400T

7,927,920

TIS-280FS

6,438,432

TIP-500S

9,801,792

TIS-280FT

6,294,288

TIP-500T

9,801,792

TIS-280GS

6,438,432

 QUẠT HƯỚNG TRỤC TRÒN LOẠI LỚN

TIP-300S-1

5,477,472

TIS-280GT

6,294,288

TIP-400S-1

9,801,792

TIS-290FS

7,879,872

TIP-400T-1

9,801,792

TIS-290FT

7,687,680

TIP-500S-1

12,588,576

TIS-290GS

6,630,624

TIP-500T-1

12,588,576

2.5HP

TIS-B310FS(belt)

19,219,200

TIP-600S-1

17,489,472

TIS-B310FT(belt)

19,219,200

TIP-600T-1

17,393,376


QUẠT LY TÂM LOẠI LỚN

TIS-310GS

15,279,264

 QUẠT HƯỚNG TRỤC LOẠI CÔNG NGHIỆP

TIP-400D(4P)

7,831,824

TIS-310GT

14,846,832

TIP-400D(4P)

7,831,824

TIS-370GS

17,537,520

TIP-500DS

9,081,072

TIS-370GT

15,903,888

TIP-500DT

9,081,072

TIS-390GT

18,162,144

TIP-600DS(6P)

11,147,136

TIS-390HT

18,162,144

TIP-600DT(6P)

11,147,136

QUẠT LY TÂM THÉP KHÔNG RỈ

TIS-S250GS(SUS)

20,036,016

TIP-800DS(6P)

13,981,968

TIS-S250GT(SUS)

20,036,016

TIP-800DT(6P)

13,981,968

TIS-S280FS(SUS)

21,525,504

QUẠT HƯỚNG TRỤC VUÔNG THÔNG GIÓ

TIH-200S

1,047,446

TIS-S280FT(SUS)

21,525,504

TIH-250S

1,133,933

 

TB-140DS

1,292,491

TIH-300S

1,273,272

LY TÂM HỘP LỚN - NHỎ

ITC-230GS

7,879,872

TIH-350S

1,624,022

ITC-230GT

7,783,776

TIH-400S

2,166,965

ITC-250GS

8,408,400

TIH-400T

2,234,232

ITC-250GT

8,360,352

TIH-450S

5,045,040

ITC-300GS

10,810,800

TIH-450T

5,045,040

ITC-300GT

10,714,704

TIH-500S

6,246,240

ITC-350FS

0

TIH-500GS

6,246,240

LY TÂM HỘP LOẠI LỚN

ITC-350FT

0

TIH-500T

6,150,144

ITC-380HS

21,093,072

 

IH-15 (600/1)

7,927,920

ITC-380HT

17,105,088

 

8"-300*300

432,432

ITC-400GT

22,005,984

10"-350*350

494,894

QUẠT
HƯỚNG TRỤC BẦU

TJF-15B

2,094,893

12"-400*400

557,357

TJF-20B

2,445,643

14"-440*440

648,648

TJF-25B

3,320,117

16"-490*490

773,573

TJF-30B

5,429,424

20"-620*620

1,422,221

ĐƯỜNG ỐNG

TJF-200B

3,147,144

PLASTIC
QUẠT NHỰA

TWP-201GD

715,915

TJF-250B

4,454,050

TWP-201G

715,915

TJF-300B

7,351,344

TWP-251G

768,768

QUẠT NHÀ VS

TWP-10C

273,874

TWP-301G

1,085,885

TWP-15C

307,507

INV-200G

715,915

 

ELBOW-10C

81,682

INV-250G

768,768

 

TWP-150CG

888,888

 

TWP-20C

466,066

 

TWP-15P

273,874

TWP-25C

538,138

TWP-20P

470,870

INV-20CD

538,138

 

QUẠT SÒ CAO ÁP LOẠI NHỎ

TB-70

    619,819

 QUẠT TORBO

TBS-3235S(1HP)

9,465,456

TB-70-1

    619,819

TBS-3245S(2HP)

10,714,704

TB-75

    619,819

TBS-3735S(3HP)

12,732,720

TB-95

    845,645

TBS-3235T(1HP)

8,696,688

TB-95N

    936,936

TBS-3245T(2HP)

9,849,840

TB-105

  1,013,813

TBS-3735T(3HP)

11,579,568

TB-118

  1,672,070

TBS-3765T(5HP)

13,309,296

TB-150(1∮)

  2,253,451

TBS-S3235S(1HP)

13,117,104

TB-150(3∮)

  2,253,451

TBS-S3245S(2HP)

14,318,304

TB-200(1∮)

  2,762,760

TBS-S3735S(3HP)

16,336,320

TB-200(3∮)

  2,762,760

TBS-S3235T(1HP)

12,300,288

TB-95-1

    874,474

TBS-S3245T(2HP)

13,453,440

TB-115

  1,066,666

TBS-S3735T(3HP)

15,183,168

TB-118-1

  1,748,947

TBS-S3765T(5HP)

16,960,944

TB-95F

  1,013,813

 QUẠT TORBO
THÉP KHÔNG RỈ

TBP-3235S(1HP) SUS

21,333,312

TB-105F

  1,297,296

TBP-3245S(2HP) SUS

23,879,856

TB-118F

  2,051,650

TBP-3735S(3HP) SUS

27,579,552

TB-150F(1∮)

  2,628,226

TBP-3235T(1HP) SUS

21,093,072

TB-150F(3∮)

  2,628,226

TBP-3245T(2HP) SUS

23,159,136

TB-200F(1∮)

  3,171,168

TBP-3735T(3HP) SUS

26,810,784

TB-200F(3∮)

  3,171,168

TBP-3765T(5HP) SUS

30,510,480

TB-95-1F

  1,047,446

TBP-S3235S(1HP) SUS

24,984,960

TB-115F

  1,326,125

TBP-S3245S(2HP) SUS

27,579,552

TB-118-1F

  2,200,598

TBP-S3735S(3HP) SUS

31,231,200

TB-150(100Φ)

    115,315

TBP-S3235T(1HP) SUS

24,744,720

TB-200(125Φ)

    129,730

TBP-S3245T(2HP) SUS

26,810,784

QUẠT SÒ THÉP KHÔNG RỈ

TB-105(SS)

  2,272,670

TBP-S3735T(3HP) SUS

30,510,480

TB-118(SS)

  3,286,483

TBP-S3765T(5HP) SUS

34,210,176

TB-150(1∮)(SS)

  3,915,912

QUẠT SÒ CO ÁP NHỎ

TB-12B

1,292,491

TB-150(3∮)(SS)

  3,915,912

TB-8B

1,724,923

TB-200(1∮)(SS)

  4,785,581

TB-6B

2,200,598

TB-200(3∮)(SS)

  4,785,581

TB-4B(1∮)

3,022,219

TB-115(SS)

  2,339,938

TB-4B(3∮)

3,022,219

TB-118-1(SS)

  3,353,750

TB-2B(1∮)

3,819,816

TB-105F(SS)

  2,479,277

TB-2B(3∮)

3,819,816

TB-118F(SS)

  3,459,456

TB-4S(1∮)

3,781,378

TB-150F(1∮)(SS)

  4,194,590

TB-4S(3∮)

3,781,378

TB-150F(3∮)(SS)

  4,194,590

TB-2S(1∮)

4,497,293

TB-200F(1∮)(SS)

  5,045,040

TB-2S(3∮)

4,497,293

TB-200F(3∮)(SS)

  5,045,040

QUẠT SÒ VỎ NHÔM

TB-105S/TBW-51

1,369,368

TB-115F(SS)

  2,551,349

TB-105S-1(신형)

1,282,882

TB-118-1F(SS)

  3,598,795

TBW-101 (CW)

2,412,010

TB-150(SS)(100Φ)

    490,090

TBW-103 (CW)

2,412,010

TB-200(SS)(125Φ)

    557,357

TBW-101-1 (CW)

2,301,499

 

TB-F105S

  1,542,341

TBW-103-1 (CW)

2,301,499

TBW-101F (CW)

  2,628,226

 

TIV-200D

6,966,960

TBW-103F (CW)

  2,628,226

TIV-250D

7,399,392

 

TB105SM(신형)

  1,090,690

QUẠT SÒ NHỎ THỔI LÒ

TB-105S (구형)

1,258,858

 

TBW-101M-103M*45*12Ø

  1,527,926

TB-105S-1 (구형)

1,258,858

 

TBW-101FM-103FM*75*12Ø

  1,657,656

TB-118S (구형)

1,801,800

 

TBW-101FM-103FM*114*12Ø

  2,094,893

TB-118S-1 (구형)

1,801,800

QUẠT CAO ÁP
 ( TIÊU CHUẨN)

TBS-230

    4,718,314

ĐA TẦNG TURBO
(TIÊU CHUẨN)

ITB-401S

11,819,808

TBT-230

    4,718,314

ITB-401T

10,906,896

TBS-270

    6,246,240

ITB-402S

15,903,888

TBT-270

    6,246,240

ITB-402T

14,990,976

TBS-300

    8,024,016

ITB-403T

19,939,920

TBT-300

    8,024,016

ITB-404T

23,639,616

TBS-301

  10,666,656

ITB-405T

28,684,656

TBT-301

  10,330,320

ITB-406T

31,471,440

TBS-302

  14,030,016

BLOWER
NHIỆT ĐỘ CAO

ITB-S401S고온용CF

13,165,152

TBT-302

  13,789,776

ITB-S401T고온용CF

12,252,240

QUẠT CAO ÁP
( NHIỆT ĐỘ CAO)

TBS-230S

    6,150,144

ITB-S402S고온용CF

17,297,280

TBT-230S

    6,150,144

ITB-S402T고온용CF

16,240,224

TBS-270S

    8,024,016

ITB-S403T고온용AF

  - 

TBT-270S

    8,024,016

ITB-S404T고온용AF

                   - 

TBS-300S

    8,936,928

ITB-S405T고온용AF

   - 

TBT-300S

    8,936,928

ITB-S406T고온용AF

                  - 

TBS-301S

  12,924,912

BLOWRE ĐA TẦNG

ITB-411(1∮)

15,951,936

TBT-301S

  12,732,720

ITB-411 (3∮)

14,942,928

TBS-302S

  15,711,696

ITB-412 (3∮)

19,555,536

TBT-302S

  15,375,360

ITB-413 (3∮)

23,303,280

QUẠT HÚT BỤI

IDT-100S

                     -

ITB-414 (3∮)

28,828,800

IDT-100T

                     -


NHIỆT ĐỘ CAO

ITB-411S(1∮)고온용CF

17,441,424

IDT-200S

                     -

ITB-411S(3∮)고온용CF

16,576,560

IDT-200T

                     -

ITB-412S(3∮)고온용AF

          - 

IDT-300S

                     -

ITB-413S(3∮)고온용AF

                - 

IDT-300T

                     -

ITB-414S(3∮)고온용AF

 

IDT-500T

                     -

 

                - 

IDT-750T

                     -

 

                  - 

IDT-1000T

                     -

 

                  - 

CÁC SẢN PHẨM CÙNG LOẠI:
DOYYQI025606
Quạt sàn Floor Fan DF 450 G
MOCJUT111147
Quạt ly tâm hộp ITC
HOYOHJ030230 Quạt hướng trục tròn loại nhỏ UAZZHX032921 QUẠT HƯỚNG TRỤC TRÒN LOẠI NHỎ TIP-200S
GIỎ HÀNG
Sản phẩm:   0 cái
Thành tiền:   0 VNĐ
DANH MỤC SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Mr Vinh 0913771002 lengoc_vinh@yahoo.com
DỊCH VỤ MỚI
Sửa chữa, bảo trì máy phát điện dự phòng
sua chua bao tri may phat dien du phong
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng máy phát điện Quý khách cần kiểm tra, bảo dưỡng máy phát điện định kỳ từ 3 - 6 tháng/1 lần để giảm thiểu những nguy cơ gây hỏng hóc và giảm tuổi thọ máy phát điện. Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật lành nghề, giàu kinh nghiệm và nhiệt tình luôn có mặt kịp thời khi khách hàng có yêu cầu. Chuyên viên kỹ thuật sẽ khảo sát...
Cơ điện tử hay kỹ thuật Cơ khí và Điện tử học
co dien tu hay ky thuat co khi va dien tu hoc
Cơ điện tử Cơ điện tử (hay kỹ thuật Cơ khí và Điện tử học) là sự kết hợp của kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện tử và kỹ thuật máy tính. Mục đích của lãnh vực kỹ thuật nhiều lãnh vực này là nghiên cứu các máy tự hành từ một viễn cảnh kỹ thuật và phục vụ những mục đích kiểm soát của những hệ thống lai tiên tiến. Chính từ là kết hợp của 'Cơ khí' và...
Tiêu chuẩn Phòng chống cháy nổ Việt nam
tieu chuan phong chong chay no viet nam
TCVN 2622:1995: Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết kế. TCVN 3254:1989: An toàn cháy - Yêu cầu chung TCVN 3255:1986: An toàn nổ - Yêu cầu chung TCVN 3991:85: Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ - Định nghĩa TCVN 4879:1989: Phòng cháy - Dấu hiệu an toàn TCVN 5279:90: Bụi cháy - An toàn cháy nổ - Yêu...
Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy
kiem dinh phuong tien phong chay va chua chay
Căn cứ khoản 5, điều 39 Nghị định số:35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính Phủ về Phương tiện phòng cháy và chữa cháy : - Phương tiện phòng cháy và chữa cháy sản xuất mới trong nước hoặc nhập khẩu phải được kiểm định về chất lượng, chủng loại, mẫu mã theo quy định của Bộ Công an . Căn cứ mục XX Thông tư số: 04/2004/TT-BCA ngày 31/3/2004 của...
Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler
phu kien chong set
là loại hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hịện nay. Nó dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước. Hệ Thống Sprinkler là một hệ thống liên kết các đường ống chạy ngầm dưới đất và trên mặt đất, được thiết kế theo những tiêu chuẩn của công...
Hệ Thống Chữa Cháy Tự Động bằng nước
san pham
Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler là loại hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hịện nay. Nó dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước. Hệ Thống Sprinkler là một hệ thống liên kết các đường ống chạy ngầm dưới đất và...
Trang chủGiới thiệuSản phẩmDịch vụLiên hệ
Bản quyền thuộc về Công ty Cổ Phần Bảo Trì Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 1/6, đường 12, KP2, P.Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Email: daunhotdaukhi@gmail.com    -   lengoc_vinh@yahoo.com
Thiết kế và phát triển bởi E.M.S.V.N
Đang online: 16
Lượt truy cập: 928411955