Công năng:
Dùng cho các hệ thống thuỷ lực.
- Dùng cho các hệ thống truyền lực trang thiết bị trên ô tô, máy kéo, máy xúc, ủi, xe tải, tàu thuỷ…
- Dùng cho các hệ thống truyền động và bộ lái động cơ.
- Dùng cho các loại máy công cụ.
ƯU ĐIỂM KỸ THUẬT
- Các loại dầu thuỷ lực được sản xuất từ dầu khoáng có chất lượng cao, có tính kháng oxi hoá cao.
- Chống ăn mòn và mài mòn rất tốt.
- Khả năng bôi trơn tự nhiên tốt.
- Thích hợp với hầu hết các vật liệu khác nhau có trong hệ thống thuỷ lực.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Stt | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | ĐVT | MỨC CHẤT LƯỢNG | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
H32 | H46 | H68 |
01 | Độ nhớt động học ở 400C | cSt | 32 ± 3 | 46 ±5 | 68 ± 6 | ASTM-D445 |
02 | Chỉ số độ nhớt | | 90 (min) | 90 (min) | 90 (min) | ASTM-D2270 |
03 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở | 0C | 150 (min) | 150 (min) | 150 (min) | ASTM-D92 |
04 | Độ nhớt động học ở 1000C | cSt | 5 – 6 | 6 – 7,5 | 8 – 10,5 | ASTM-D445 |
05 | Nhiệt độ đông đặc | 0C | -6 (max) | -6 (max) | -6 (max) | ASTM-D97 |
Trên đây là các thông số kỹ thuật điển hình được chấp nhận trong sản xuất nhưng không phải là các thông cố định. Sản phẩm có thể thay đổi để phù hợp với yêu cầu của khách hàng
QUI CÁCH BAO BÌ
Phi sắt 200 lít
SỨC KHOẺ VÀ AN TOÀN
Dầu thuỷ lực không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp.