Tìm kiếm
Giá ống thép mạ kẽm

BẢNG GIÁ SĂT THÉP VÀ PHỤ KIỆN

BẢNG GIÁ MÁY BƠM ĐÀI LOAN

BẢNG GIÁ THÉP ỐNG

BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN ỐNG

Đặt hàngThông số kỹ thuật

Ống thép mạ kẽm - hàng SeAH
HạngĐ.kính trong danh nghĩaĐường kính Chiều dầyTrọng lượngGiá
 A (mm)B (inch)ngoàimmkg/m 
BS - A1151/2þ21.21.90.914     
 203/4þ26.652.11.284    
 251þ33.52.11.642    
 251þ33.52.31.787    
 321-1/4þ42.22.12.092    
 321-1/4þ42.22.32.26    
 401-1/2þ48.12.52.83    
 502þ59.92.63.693    
 652-1/2þ75.62.95.228    
 803þ88.32.96.138    
 1004þ113.452.97.938    
 1004þ113.453.28.763 
BS - L151/2þ21.22.00.947 
 203/4þ26.652.31.381 
 251þ33.52.61.981 
 321-1/4þ42.22.62.54 
 401-1/2þ48.12.93.23 
 502þ59.92.94.08 
 652-1/2þ75.63.25.71 
 803þ88.33.26.72 
 1004þ113.453.69.75 
BS - M151/2þ21.42.61.21   
 203/4þ26.92.61.56    
 251þ33.83.22.41   
 321-1/4þ42.53.23.1    
 401-1/2þ48.43.23.57    
 502þ60.33.65.03    
 652-1/2þ76.03.66.43 
 803þ88.84.08.37    
 1004þ114.14.010.939   
 1004þ114.14.512.2 
Ống thép mạ kẽm - hàng Việt Đức
HạngĐ.kính trong danh nghĩaĐường kính Chiều dầyTrọng lượngGiá
 A (mm)B (inch)ngoàimmkg/m 
BS - A1151/2þ21.21.90.914      
 203/4þ26.652.11.284    
 251þ33.52.11.642    
 251þ33.52.31.787    
 321-1/4þ42.22.12.092    
 321-1/4þ42.22.32.26   
 401-1/2þ48.12.52.83    
 502þ59.92.63.693    
 652-1/2þ75.62.95.228    
 803þ88.32.96.138    
 1004þ113.452.97.938    
 1004þ113.453.28.763
BS - L151/2þ21.22.00.947 
 203/4þ26.652.31.381 
 251þ33.52.61.981 
 321-1/4þ42.22.62.54 
 401-1/2þ48.12.93.23 
 502þ59.92.94.08 
 652-1/2þ75.63.25.71 
 803þ88.33.26.72 
 1004þ113.453.69.75 
BS - M151/2þ21.42.61.21    
 203/4þ26.92.61.56    
 251þ33.83.22.41    
 321-1/4þ42.53.23.1   
 401-1/2þ48.43.23.57    
 502þ60.33.65.03    
 652-1/2þ76.03.66.43    
 803þ88.84.08.37    
 1004þ114.14.010.939    
 1004þ114.14.512.2 
Ống thép mạ kẽm - hàng Vinapipe
HạngĐ.kính trong danh nghĩaĐường kính Chiều dầyTrọng lượng Giá
 A (mm)B (inch)ngoàimmkg/m 
BS - A1151/2þ21.21.90.914     
 203/4þ26.652.11.284    
 251þ33.52.11.642    
 251þ33.52.31.787    
 321-1/4þ42.22.12.092   
 321-1/4þ42.22.32.26    
 401-1/2þ48.12.52.83    
 502þ59.92.63.693    
 652-1/2þ75.62.95.228    
 803þ88.32.96.138    
 1004þ113.452.97.938    
 1004þ113.453.28.763 
BS - L151/2þ21.22.00.947 
 203/4þ26.652.31.381 
 251þ33.52.61.981 
 321-1/4þ42.22.62.54 
 401-1/2þ48.12.93.23 
 502þ59.92.94.08 
 652-1/2þ75.63.25.71 
 803þ88.33.26.72 
 1004þ113.453.69.75 
BS - M151/2þ21.42.61.21   
 203/4þ26.92.61.56    
 251þ33.83.22.41    
 321-1/4þ42.53.23.1   
 401-1/2þ48.43.23.57    
 502þ60.33.65.03   
 652-1/2þ76.03.66.43   
 803þ88.84.08.37   
 1004þ114.14.010.939    
 1004þ114.14.512.2

 

Bảng giá ống thép kim loại mạ kẽm

C«ng ty Tr­êng Hinh xin göi tíi Quý Kh¸ch hµng lêi chµo tr©n träng vµ hîp t¸c.

C«ng ty chóng t«i göi tíi Quý Kh¸ch hµng b¶ng b¸o gi¸ cña s¶n phÈm èng thÐp m¹ kÏm Hoµ Ph¸t nh­ư sau:

Chñng lo¹i

§é dµy

(mm)

Träng l­îng

(kg/c©y)

§¬n gi¸

(®/kg)

§¬n gi¸

(®/c©y)

Φ 21.2

1.6

4.642

      26,966

      125,615

1.9

5.484

      26,190

      144,045

2.1

5.938

      25,220

      149,865

2.6

7.260

      25,220

      183,330

Φ26.65

1.6

5.933

      26,966

      160,050

1.9

6.961

      26,190

      182,360

2.1

7.704

      25,220

      194,485

2.3

8.286

      25,220

      209,035

2.6

9.360

      25,220

      236,195

Φ 33.5

1.6

7.556

      26,966

      204,185

1.9

8.888

      26,093

      232,315

2.1

9.762

      25,123

      245,410

2.3

10.722

      25,123

      269,660

2.6

11.886

      25,123

      298,760

3.2

14.400

      25,123

      361,810

Φ 42.2

1.6

9.617

      26,966

      259,475

1.9

11.335

      25,996

      294,880

2.1

12.467

      25,026

      312,340

2.3

13.560

      25,026

      339,500

2.6

15.240

      25,026

      381,695

2.9

16.870

      25,026

      422,435

3.2

18.600

      25,026

      465,600

Φ 48.1

1.6

11.000

      26,966

      296,820

1.9

12.995

      25,996

      338,045

2.1

14.300

      25,026

      357,930

2.3

15.590

      25,026

      390,425

2.5

16.980

      25,026

      425,345

2.9

19.380

      25,026

      485,000

3.2

21.420

      25,026

      536,410

3.6

23.710

      25,026

      593,640

Φ 59.9

1.9

16.300

      25,899

      422,435

2.1

17.970

      24,929

      448,140

2.3

19.612

      24,929

      489,365

2.6

22.158

      24,929

      552,415

2.9

24.480

      24,929

      610,615

3.2

26.861

      24,929

      669,785

3.6

30.180

      24,929

      752,720

4.0

33.103

      24,929

      825,470

 

Chñng lo¹i

§é dµy

(mm)

Träng l­îng

(kg/c©y)

§¬n gi¸

(®/kg)

§¬n gi¸

(®/c©y)

Φ 75.6

2.1

22.851

      25,123

          574,240

2.3

24.958

      25,123

          627,105

2.5

27.040

      25,123

          679,485

2.7

29.140

      25,123

          732,350

2.9

31.368

      24,929

          782,305

3.2

34.260

      24,929

          854,085

3.6

38.580

      24,929

          961,755

4

42.400

      24,929

       1,057,300

4.2

44.395

      24,929

       1,106,770

4.5

47.366

      24,929

       1,180,975

Φ 88.3

2.1

26.799

      25,123

          673,665

2.3

29.283

      25,123

          735,745

2.5

31.740

      25,123

          797,825

2.7

34.220

      25,123

          859,905

2.9

36.828

      24,929

          918,105

3.2

40.320

      24,929

       1,005,405

3.6

45.140

      24,929

       1,125,200

4.0

50.220

      24,929

       1,252,270

4.2

52.290

      24,929

       1,303,680

4.5

55.800

      24,929

       1,390,980

Φ 108

2.5

39.046

      25,123

          981,155

2.7

42.090

      25,123

       1,057,785

2.9

45.122

      25,123

       1,133,930

3.0

46.630

      25,123

       1,171,760

3.2

49.648

      24,929

       1,237,720

Φ 113.5

2.5

41.060

      25,123

       1,031,595

2.7

44.290

      25,123

       1,113,075

2.9

47.484

      25,123

       1,193,100

3.0

49.070

      25,123

       1,232,870

3.2

52.578

      24,929

       1,310,955

3.6

58.500

      24,929

       1,458,880

4.0

64.840

      24,929

       1,616,990

4.2

67.961

      24,929

       1,694,590

4.4

71.060

      24,929

       1,772,190

4.5

73.220

      24,929

       1,825,540

Φ 126.8

3.0

54.984

      25,123

       1,382,250

3.2

58.555

      24,929

       1,459,850

3.6

65.661

      24,929

       1,637,360

4.2

76.231

      24,929

       1,901,200

 Hàng trªn  chưa  bao gồm thuế GTGT 10%

Dung sai trọng lượng ±5%. Dung sai độ dày ±2%

Hàng giao tại: Kho C«ng ty Cổ Phần Bảo Trì Kỹ Thuật Công nghiệp

CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO TRÌ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
Email: baotri.kythuat@gmail.com; lengoc_vinh@yahoo.com

Địa chỉ: Lầu 1, Số 788/51C Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP.HCM
Tel: 0866749689,0913771002,Fax: 0862835279,MST: 0305901954

 

 

CÁC SẢN PHẨM CÙNG LOẠI:
KPYLHG114300
Thép ống mạ kẽm - galvanized seamless steel pipe
GHTEOV042820
thép hộp mạ kẽm
GAPKJP031208 Ống thép mạ kẽm loại lớn CNERWU030427 Ống thép hàn mạ kẽm
GIỎ HÀNG
Sản phẩm:   0 cái
Thành tiền:   0 VNĐ
DANH MỤC SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Mr Vinh 0913771002 lengoc_vinh@yahoo.com
DỊCH VỤ MỚI
Sửa chữa, bảo trì máy phát điện dự phòng
sua chua bao tri may phat dien du phong
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng máy phát điện Quý khách cần kiểm tra, bảo dưỡng máy phát điện định kỳ từ 3 - 6 tháng/1 lần để giảm thiểu những nguy cơ gây hỏng hóc và giảm tuổi thọ máy phát điện. Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật lành nghề, giàu kinh nghiệm và nhiệt tình luôn có mặt kịp thời khi khách hàng có yêu cầu. Chuyên viên kỹ thuật sẽ khảo sát...
Cơ điện tử hay kỹ thuật Cơ khí và Điện tử học
co dien tu hay ky thuat co khi va dien tu hoc
Cơ điện tử Cơ điện tử (hay kỹ thuật Cơ khí và Điện tử học) là sự kết hợp của kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện tử và kỹ thuật máy tính. Mục đích của lãnh vực kỹ thuật nhiều lãnh vực này là nghiên cứu các máy tự hành từ một viễn cảnh kỹ thuật và phục vụ những mục đích kiểm soát của những hệ thống lai tiên tiến. Chính từ là kết hợp của 'Cơ khí' và...
Tiêu chuẩn Phòng chống cháy nổ Việt nam
tieu chuan phong chong chay no viet nam
TCVN 2622:1995: Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết kế. TCVN 3254:1989: An toàn cháy - Yêu cầu chung TCVN 3255:1986: An toàn nổ - Yêu cầu chung TCVN 3991:85: Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ - Định nghĩa TCVN 4879:1989: Phòng cháy - Dấu hiệu an toàn TCVN 5279:90: Bụi cháy - An toàn cháy nổ - Yêu...
Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy
kiem dinh phuong tien phong chay va chua chay
Căn cứ khoản 5, điều 39 Nghị định số:35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính Phủ về Phương tiện phòng cháy và chữa cháy : - Phương tiện phòng cháy và chữa cháy sản xuất mới trong nước hoặc nhập khẩu phải được kiểm định về chất lượng, chủng loại, mẫu mã theo quy định của Bộ Công an . Căn cứ mục XX Thông tư số: 04/2004/TT-BCA ngày 31/3/2004 của...
Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler
phu kien chong set
là loại hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hịện nay. Nó dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước. Hệ Thống Sprinkler là một hệ thống liên kết các đường ống chạy ngầm dưới đất và trên mặt đất, được thiết kế theo những tiêu chuẩn của công...
Hệ Thống Chữa Cháy Tự Động bằng nước
san pham
Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler là loại hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hịện nay. Nó dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước. Hệ Thống Sprinkler là một hệ thống liên kết các đường ống chạy ngầm dưới đất và...
Trang chủGiới thiệuSản phẩmDịch vụLiên hệ
Bản quyền thuộc về Công ty Cổ Phần Bảo Trì Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 1/6, đường 12, KP2, P.Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Email: daunhotdaukhi@gmail.com    -   lengoc_vinh@yahoo.com
Thiết kế và phát triển bởi E.M.S.V.N
Đang online: 28
Lượt truy cập: 927773184