Tìm kiếm
TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH THÉP DIN EN 1092-1 PN-63 Flange

Bảng giá mặt bích và phụ kiện

Bảng giá ống thép 2014

Báo giá mặt bích JiK

Báo giá mặt bích BS

Báo giá mặt bích DIN

Công năng:

 

AWWA C207-07 Steel Flanges for pipes

Ring type class B Slip-on & Blind

Ring type class D Slip-on & Blind

Ring type class E Slip-on & Blind

Ring type class F Slip-on & Blind

Hub type class B Slip-on

Hub type class D Slip-on

Hub type class E Slip-on

DIN EN 1092-1 Steel Flanges for pipes

 

EN 1092-1 Face Dimensions

 

EN 1092-1 PN 2.5

 

EN 1092-1 PN 6

 

EN 1092-1 PN 10

 

EN 1092-1 PN 16

 

EN 1092-1 PN 25

 

EN 1092-1 PN 40

 

EN 1092-1 PN 63

 

EN 1092-1 PN 100

 

EN 1092-1 PN 160

 

EN 1092-1 PN 250

 

EN 1092-1 PN 320

 

EN 1092-1 PN 400

 

Đặt hàngThông số kỹ thuật

Types of flanges (typ) up to DIN EN 1092-1

 

Typ 01: Plate (slip-on) flanges for welding

Typ 13: Hubbed threaded flanges

Typ 02: Loose plate flanges with weld-on plate collar

Typ 21: Integral flanges

Typ 04: Loose plate flanges with weld-neck collar

Typ 32: Weld-on plate collars

Typ 05: Blank (blind) flanges

Typ 33: Lapped pipe ends

Typ 11: Weld-neck flanges

Typ 34: Weld-neck collars

Typ 12: Hubbed slip-on flanges for welding

 

 

D: Outside Diameter
K: Diameter of Bolt Circle
L: Diameter of Bolt Hole

A: Outside Diameter of Neck
E: Chamfer
F: Collar thickness

G max: Diameter of Shoulders
R: Corner Radius
N: Neck Diameter
S: Neck Thickness (Preferred value)

 

Brida DIN EN 1092-1

 

DN

Mating dimensions

A

Bore Diameter

Flange Thickness

E

F

G max

Length

Neck 
Diameters

R

S

D

K

L

Bolting

No

Size

B1

B2

B3

C1

C2

C3

C4

H1

H2

H3

N1

N2

N3

Flange type

01, 05, 11, 12, 13, 21

11
21*

01
12

-

-

01

11
12
13

21

05

-

-

05

12
13

11

11

11

12
13

21

11
12
13
21

11

50

180

135

22

4

M20

60.3

61.5

-

-

26

26

26

26

-

-

-

36

62

10

82

90

90

6

2.9

65

205

160

22

8

M20

76.1

77.5

-

-

26

26

26

26

-

-

45

40

68

12

98

112

105

6

3.2

80

215

170

22

8

M20

88.9

90.5

-

-

30

28

28

28

-

-

60

44

72

12

112

125

122

8

3.6

100

250

200

26

8

M24

114.3

116

-

-

32

30

30

30

-

-

80

52

78

12

138

152

146

8

4

125

295

240

30

8

M27

139.7

141.5

-

-

34

34

34

34

-

-

105

56

88

12

168

185

177

8

4.5

150

345

280

33

8

M30

168.3

170.5

-

-

36

36

36

36

-

-

130

60

95

12

202

215

204

10

5.6

200

415

345

36

12

M33

219.1

221.5

-

-

46

42

42

42

-

-

180

-

110

16

256

-

264

10

7.1

250

470

400

36

12

M33

273

276.5

-

-

54

46

46

46

-

-

220

-

125

18

316

-

320

12

8.8

300

530

460

36

16

M33

323.9

327.5

-

-

62

52

52

52

-

-

270

-

140

18

372

-

378

12

11

350

600

525

39

16

M36

355.6

359.5

-

-

72

56

56

56

-

-

310

-

150

20

420

-

434

12

12.5

400

670

585

42

16

M39

406.4

411

-

-

78

60

60

60

-

-

360

-

160

20

475

-

490

12

14.2

500

800

705

48

20

M45

-

-

-

-

-

-

68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

602

12

-

600

930

820

56

20

M52

-

-

-

-

-

-

76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

714

15

-

700

1045

935

56

24

M52

-

-

-

-

-

-

84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

826

15

-

800

1165

1050

62

24

M56

-

-

-

-

-

-

92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

938

18

-

900

1285

1170

62

28

M56

-

-

-

-

-

-

98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1048

18

-

1000

1415

1290

70

28

M64

-

-

-

-

-

-

108

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1162

18

-

1200

1665

1530

78

32

M72

-

-

-

-

-

-

126

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1390

18

-

* For flanges type 21 the outside hub diameter approximately corresponds to the outside pipe diameter. 

Note : The p/t rating from EN 1092-1 apply only for flange type 05, 11, 12, 13 and 21 having nominal sizes up to and including DN 600. The p/t rating of all other flanges shall be agreed between the manufacturer and the purchaser.

 

 

CÁC SẢN PHẨM CÙNG LOẠI:
ZUDXFQ110430
MẶT BÍCH THÉP THEO TIÊU CHUẨN JIS
GYHSDP024840
TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH THÉP Hub type class E Slip-on
YFPMCL024810 TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH THÉP Hub type class D Slip-on KFDNSH024742 TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH THÉP Hub type class B Slip-on
GIỎ HÀNG
Sản phẩm:   0 cái
Thành tiền:   0 VNĐ
DANH MỤC SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Mr Vinh 0913771002 lengoc_vinh@yahoo.com
DỊCH VỤ MỚI
Sửa chữa, bảo trì máy phát điện dự phòng
sua chua bao tri may phat dien du phong
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng máy phát điện Quý khách cần kiểm tra, bảo dưỡng máy phát điện định kỳ từ 3 - 6 tháng/1 lần để giảm thiểu những nguy cơ gây hỏng hóc và giảm tuổi thọ máy phát điện. Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật lành nghề, giàu kinh nghiệm và nhiệt tình luôn có mặt kịp thời khi khách hàng có yêu cầu. Chuyên viên kỹ thuật sẽ khảo sát...
Cơ điện tử hay kỹ thuật Cơ khí và Điện tử học
co dien tu hay ky thuat co khi va dien tu hoc
Cơ điện tử Cơ điện tử (hay kỹ thuật Cơ khí và Điện tử học) là sự kết hợp của kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện tử và kỹ thuật máy tính. Mục đích của lãnh vực kỹ thuật nhiều lãnh vực này là nghiên cứu các máy tự hành từ một viễn cảnh kỹ thuật và phục vụ những mục đích kiểm soát của những hệ thống lai tiên tiến. Chính từ là kết hợp của 'Cơ khí' và...
Tiêu chuẩn Phòng chống cháy nổ Việt nam
tieu chuan phong chong chay no viet nam
TCVN 2622:1995: Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết kế. TCVN 3254:1989: An toàn cháy - Yêu cầu chung TCVN 3255:1986: An toàn nổ - Yêu cầu chung TCVN 3991:85: Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ - Định nghĩa TCVN 4879:1989: Phòng cháy - Dấu hiệu an toàn TCVN 5279:90: Bụi cháy - An toàn cháy nổ - Yêu...
Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy
kiem dinh phuong tien phong chay va chua chay
Căn cứ khoản 5, điều 39 Nghị định số:35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính Phủ về Phương tiện phòng cháy và chữa cháy : - Phương tiện phòng cháy và chữa cháy sản xuất mới trong nước hoặc nhập khẩu phải được kiểm định về chất lượng, chủng loại, mẫu mã theo quy định của Bộ Công an . Căn cứ mục XX Thông tư số: 04/2004/TT-BCA ngày 31/3/2004 của...
Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler
phu kien chong set
là loại hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hịện nay. Nó dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước. Hệ Thống Sprinkler là một hệ thống liên kết các đường ống chạy ngầm dưới đất và trên mặt đất, được thiết kế theo những tiêu chuẩn của công...
Hệ Thống Chữa Cháy Tự Động bằng nước
san pham
Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler là loại hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hịện nay. Nó dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước. Hệ Thống Sprinkler là một hệ thống liên kết các đường ống chạy ngầm dưới đất và...
Trang chủGiới thiệuSản phẩmDịch vụLiên hệ
Bản quyền thuộc về Công ty Cổ Phần Bảo Trì Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 1/6, đường 12, KP2, P.Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Email: daunhotdaukhi@gmail.com    -   lengoc_vinh@yahoo.com
Thiết kế và phát triển bởi E.M.S.V.N
Đang online: 11
Lượt truy cập: 927834442