Tìm kiếm
TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH THÉP DIN EN 1092-1 PN-25 Flange

Bảng giá mặt bích và phụ kiện

Bảng giá ống thép 2014

Báo giá mặt bích JiK

Báo giá mặt bích BS

Báo giá mặt bích DIN

Công năng:

AWWA C207-07 Steel Flanges for pipes

Ring type class B Slip-on & Blind

Ring type class D Slip-on & Blind

Ring type class E Slip-on & Blind

Ring type class F Slip-on & Blind

Hub type class B Slip-on

Hub type class D Slip-on

Hub type class E Slip-on

DIN EN 1092-1 Steel Flanges for pipes

 

EN 1092-1 Face Dimensions

 

EN 1092-1 PN 2.5

 

EN 1092-1 PN 6

 

EN 1092-1 PN 10

 

EN 1092-1 PN 16

 

EN 1092-1 PN 25

 

EN 1092-1 PN 40

 

EN 1092-1 PN 63

 

EN 1092-1 PN 100

 

EN 1092-1 PN 160

 

EN 1092-1 PN 250

 

EN 1092-1 PN 320

 

EN 1092-1 PN 400

 

Đặt hàngThông số kỹ thuật

Types of flanges (typ) up to DIN EN 1092-1

 

Typ 01: Plate (slip-on) flanges for welding

Typ 13: Hubbed threaded flanges

Typ 02: Loose plate flanges with weld-on plate collar

Typ 21: Integral flanges

Typ 04: Loose plate flanges with weld-neck collar

Typ 32: Weld-on plate collars

Typ 05: Blank (blind) flanges

Typ 33: Lapped pipe ends

Typ 11: Weld-neck flanges

Typ 34: Weld-neck collars

Typ 12: Hubbed slip-on flanges for welding

 

 

D: Outside Diameter
K: Diameter of Bolt Circle
L: Diameter of Bolt Hole

A: Outside Diameter of Neck
E: Chamfer
F: Collar thickness

G max: Diameter of Shoulders
R: Corner Radius
N: Neck Diameter
S: Neck Thickness (Preferred value)

 

Brida DIN EN 1092-1

DN

Mating dimensions

A

Bore Diameter

Flange Thickness

E

F

G max

Length

Neck 
Diameters

R

S

D

K

L

Bolting

No

Size

B1

B2

B3

C1

C2

C3

C4

H1

H2

H3

N1

N2

N3

Flange type

01, 02, 05, 11, 12, 21

11
21*
34

01
12
32

02

04

01
02
04

11
12
13

21

05

02
04

32
34

05

12
13

11
34

11
34

11
34

12
13

21

11
12
13
21

11
34

200

360

310

26

12

M24

219.1

221.5

226

250

32

30

30

30

6

26

190

52

80

16

244

256

252

10

6.3

250

425

370

30

12

M27

273.5

276.5

281

302

35

32

32

32

8

26

235

60

88

18

298

310

304

12

7.1

300

485

430

30

16

M27

323.9

327.5

333

356

38

34

34

34

8

28

285

67

92

18

352

364

364

12

8

350

555

490

33

16

M30

355.6

359.5

365

408

42

38

38

38

8

32

332

72

100

20

398

418

418

12

8

400

620

550

36

16

M33

406.4

411

416

462

46

40

40

40

8

34

380

78

110

20

452

472

472

12

8.8

450

670

600

36

20

M33

457

462

467

510

50

46

46

46

8

36

425

84

110

20

500

520

520

12

8.8

500

730

660

36

20

M33

508

513.5

519

568

56

48

48

48

8

38

475

90

125

20

558

580

580

12

10

600

845

770

39

20

M36

610

616.5

622

670

68

58

58

58

8

40

575

100

125

20

660

684

684

12

11

700

960

875

42

24

M39

711

-

-

-

-

46

50

-

-

-

-

-

125

20

760

-

780

12

12.5

800

1085

990

48

24

M45

813

-

-

-

-

50

54

-

-

-

-

-

135

22

864

-

882

12

14.2

900

1158

1090

48

28

M45

914

-

-

-

-

54

58

-

-

-

-

-

145

24

968

-

982

12

16

1000

1320

1210

56

28

M52

1016

-

-

-

-

58

62

-

-

-

-

-

155

24

1070

-

1086

16

17.5

1200

1530

1420

56

32

M52

1219

-

-

-

-

-

70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1296

18

-

1400

1755

1640

62

36

M56

1422

-

-

-

-

-

76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1508

18

-

1600

1975

1860

62

40

M56

1626

-

-

-

-

-

84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1726

20

-

1800

2195

2070

70

44

M64

1829

-

-

-

-

-

90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1920

20

-

2000

2425

2300

70

48

M64

2032

-

-

-

-

-

96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2150

20

-

* For flanges type 21 the outside hub diameter approximately corresponds to the outside pipe diameter. 

Note : The p/t rating from EN 1092-1 apply only for flange type 05, 11, 12, 13 and 21 having nominal sizes up to and including DN 600. The p/t rating of all other flanges shall be agreed between the manufacturer and the purchaser.

 

 

CÁC SẢN PHẨM CÙNG LOẠI:
ZUDXFQ110430
MẶT BÍCH THÉP THEO TIÊU CHUẨN JIS
GYHSDP024840
TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH THÉP Hub type class E Slip-on
YFPMCL024810 TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH THÉP Hub type class D Slip-on KFDNSH024742 TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH THÉP Hub type class B Slip-on
GIỎ HÀNG
Sản phẩm:   0 cái
Thành tiền:   0 VNĐ
DANH MỤC SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Mr Vinh 0913771002 lengoc_vinh@yahoo.com
DỊCH VỤ MỚI
Sửa chữa, bảo trì máy phát điện dự phòng
sua chua bao tri may phat dien du phong
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng máy phát điện Quý khách cần kiểm tra, bảo dưỡng máy phát điện định kỳ từ 3 - 6 tháng/1 lần để giảm thiểu những nguy cơ gây hỏng hóc và giảm tuổi thọ máy phát điện. Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật lành nghề, giàu kinh nghiệm và nhiệt tình luôn có mặt kịp thời khi khách hàng có yêu cầu. Chuyên viên kỹ thuật sẽ khảo sát...
Cơ điện tử hay kỹ thuật Cơ khí và Điện tử học
co dien tu hay ky thuat co khi va dien tu hoc
Cơ điện tử Cơ điện tử (hay kỹ thuật Cơ khí và Điện tử học) là sự kết hợp của kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện tử và kỹ thuật máy tính. Mục đích của lãnh vực kỹ thuật nhiều lãnh vực này là nghiên cứu các máy tự hành từ một viễn cảnh kỹ thuật và phục vụ những mục đích kiểm soát của những hệ thống lai tiên tiến. Chính từ là kết hợp của 'Cơ khí' và...
Tiêu chuẩn Phòng chống cháy nổ Việt nam
tieu chuan phong chong chay no viet nam
TCVN 2622:1995: Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết kế. TCVN 3254:1989: An toàn cháy - Yêu cầu chung TCVN 3255:1986: An toàn nổ - Yêu cầu chung TCVN 3991:85: Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ - Định nghĩa TCVN 4879:1989: Phòng cháy - Dấu hiệu an toàn TCVN 5279:90: Bụi cháy - An toàn cháy nổ - Yêu...
Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy
kiem dinh phuong tien phong chay va chua chay
Căn cứ khoản 5, điều 39 Nghị định số:35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính Phủ về Phương tiện phòng cháy và chữa cháy : - Phương tiện phòng cháy và chữa cháy sản xuất mới trong nước hoặc nhập khẩu phải được kiểm định về chất lượng, chủng loại, mẫu mã theo quy định của Bộ Công an . Căn cứ mục XX Thông tư số: 04/2004/TT-BCA ngày 31/3/2004 của...
Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler
phu kien chong set
là loại hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hịện nay. Nó dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước. Hệ Thống Sprinkler là một hệ thống liên kết các đường ống chạy ngầm dưới đất và trên mặt đất, được thiết kế theo những tiêu chuẩn của công...
Hệ Thống Chữa Cháy Tự Động bằng nước
san pham
Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler là loại hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hịện nay. Nó dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước. Hệ Thống Sprinkler là một hệ thống liên kết các đường ống chạy ngầm dưới đất và...
Trang chủGiới thiệuSản phẩmDịch vụLiên hệ
Bản quyền thuộc về Công ty Cổ Phần Bảo Trì Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 1/6, đường 12, KP2, P.Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Email: daunhotdaukhi@gmail.com    -   lengoc_vinh@yahoo.com
Thiết kế và phát triển bởi E.M.S.V.N
Đang online: 36
Lượt truy cập: 927774519